Nghĩa của từ Tear là gì? Nghĩa của từ Tear trong y khoa y học y sinh là gì? trong y khoa y học y sinh là
/tiə/
Nước mắt, lệ
Chỗ hỏng, chỗ rách, miếng xé (do xé gây ra)
(thông tục) cơn giận dữ
(thông tục) cách đi mau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa
Xé, làm rách
Khoét
Làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu
Kéo mạnh, giật
Giằng
Phá hủy sự bình yên của (cái gì)
Bị rách
Lao vút, đâm bổ
to tear something apart, to shreds, to bits..
to tear oneself away (from somebody/something)
to tear somebody limb from limb
to tear somebody off a strip; to tear a strip off somebody
That’s torn it
mòn [sự mòn]
Chỗ rách, vết rách, kẽ nứt, (v) làm rách, làmsây sát
vết xây sát
làm gỉ
chỗ rách
kẽ nứt
kéo
đứt
giọt
rách
sự mòn
sự rách
bứt
chọn (thứ phẩm thuốc lá từ các điếu thuốc hỏng)
hái
noun
verb
phrasal verb
noun
verb
Xem thêm từ điển y khoa, từ điển y học, từ điển y sinh anh việt tại đây: