Chăm sóc bệnh nhân sau mổ thủng dạ dày
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.88 KB, 14 trang )
Bạn đang xem: Chăm sóc bệnh nhân sau mổ thủng dạ dày
CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNHTHỦNG DẠ DÀY - TÁ TRÀNGGiảng viên: Hoàng Viết Thái1. ĐẠI CƯƠNG1. ĐẠI CƯƠNG1. ĐẠI CƯƠNG Khi dạ dày bị thủng Nam gặp nhiều hơn nữ Độ tuổi hay gặp là từ 30 – 50 tuổi Thời gian thường gặp là vào thời điểm giao mùa2. NGUYÊN NHÂNDo thủng ổ loét dạ dàytá tràng mạn tính2. NGUYÊN NHÂNDo ung thư dạ dày2. NGUYÊN NHÂNDo loét miệng nối
3. TRIỆU CHỨNG Toàn thân Cơ năng Thực thể X – quang4. HƯỚNG ĐIỀU TRỊTrước phẫu thuậtPhương pháp phẫu thuật5. CHĂM SÓC5.1. Chăm sóc trước mổ5.1.1. Nhận địnhToàn thân: tinh thần; da và niêm mạc; Mạch; HA; T°; tìnhtrạng mất nước và điện giải?Cơ năng: đau bụng; chướng bụng; khó thở bí trung đại tiện?Thực thể: nhìn, sờ thành bụng; số lượng, màu sắc chất nôn?Lập kế hoạch chăm sóc
5.1.2. Chẩn đoán CS trước mổ+ Động viên, giải thích* NB có nguy cơ sốc do đaucho NB+ Đặt sonde hút liên tục dịch dạdày+ Thực hiện thuốc giảm đau theo ylệnh+ Theo dõi Mạch, huyết áp* NB có khó thở do bụng- Giảm khó+ Để NB nằm đầu caochướng căngthở cho NB+ Cho NB thở oxy theo y lệnh- Bồi phụ+ Truyền dịch theo y lệnh
nước+ Theo dõi lượng dịch vào – ra: dịchdữ dội do tràn dịch dạ dày vàoổ bụng* NB có rối loạn nước và điệngiải do nôn nhiều- Giảm đauđiệncho NBvàgiảitruyền, chất nôn, nước tiểu...5. CHĂM SÓC5.2. Chăm sóc sau mổ5.2.1. Nhận địnhToàn thân: tinh thần; da và niêm mạc; Mạch; HA; T°?
Cơ năng: đau tại vết mổ; trung tiện… ?Thực thể: vết mổ; dẫn lưu; số lượng, màu sắc dịch qua dẫnlưu?Dinh dưỡng?Lập kế hoạch chăm sóc5.2.2. Chẩn đoán CS sau mổ+ Động viên, giải thích* NB có đau vết mổ- Giảm đaucho NB* NB có nguy cơ nhiễm khuẩn...-+ Thực hiện thuốc giảm đau theo ylệnh+ Chăm sóc vết mổ và các ống dẫn
Giảmnguy+ Đặt NB nằm tư thế thích hợpcơcho NBlưu đúng quy trình kỹ thuật+ Thực hiện thuốc k/s theo y lệnh+ Theo dõi, phát hiện sớm các dấuhiệu nhiễm khuẩn- Đảm bảo* NB có nguy cơ thiếu hụt dinh dinh dưỡngcho NBdưỡng...+ Truyền dịch theo y lệnh+ Cho NB ăn khi có trung tiệnLập kế hoạch chăm sóc5.2.2. Chẩn đoán CS sau mổ* NB có nguy cơ dính ruột saumổ do viêm phúc mạc
-Giảmnguycơdínhruộtcho NB+ Động viên NB vận động nhẹnhàng tại giường sau khi tỉnh+ Những ngày sau: cho NB ngồidậy và tập đi lại sớm tại phòng bệnh
Xem thêm: Top 10 Cách Trang Trí Nhà Cửa Ngày Tết Canh Tý 2020, Đơn Giản, Nhanh Mà Đẹp






Xem thêm: Điểm Danh Ngay 7 Triệu Chứng Ung Thư Vòm Họng Điển Hình, Ung Thư Vòm Họng Là Gì
